|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hiện hình
Ä‘g. 1 (Ma quá»·, thần linh) hiện ra cho thấy, theo mê tÃn. Ma hiện hình. 2 (chm.). Là m cho ảnh hiện rõ trên phim hay giấy ảnh bằng cách xá» là các dung dịch hoá chất trong quá trình tráng phim. Thuốc hiện hình (hoá chất dùng để là m hiện hình). 3 (chm.). Hiện hoặc là m hiện lên trên mà n hình.
|
|
|
|